Đạt tiêu chuẩn Quốc tế ISO, châu Âu CE
• Ứng dụng trên nền đĩa SSD.
• Bảo đảm dữ liệu bệnh nhân thông qua hệ thống RAID.
• Luồng công việc được tối ưu.
• Xử lý điện năng ưu tú.
• Nhìn ảnh rộng và hiển thị chất lượng cao.
• Màn hình và bàn phím có thể điều chỉnh hoàn toàn.
• 5 cổng cắm đầu dò (bao gồm cả đầu dò bút chì CW).
• Chỉ dẫn phím bấm với chức năng chiếu sáng ngược.
• Ngữ cảnh tuỳ theo kích thước hiển thị.
• Định dạng chùm tia SPF
• Tạo ảnh độ phân giải cao (full HD)
• Doppler tần số cực thấp.
1. Các ứng dụng lâm sàng.
• Chuyên tim.
• Mạch máu.
• Xuyên Sọ.
• Ổ bụng.
• Bộ phận nhỏ.
• Siêu âm vú.
• Sản phụ khoa.
• Hệ cơ xương.
• Tiết niệu.
2. Các phương pháp quét.
• Quét kiểu mảng cong điện tử.
• Quét kiểu tuyến tính điện tử.
• Quét kiểu mảng pha điện tử.
• Quét kiểu thể tích cơ học.
• Đầu dò Doppler hình bút chì.
3. Các chế độ hoạt động
• Mode B (2D).
• Mode M.
• Mode PWD.
• Mode CWD (tùy chọn thêm).
• Mode CFM.
• Mode M màu.
• Mode 3D/4D (tùy chọn thêm).
• Siêu âm tim gắng sức (tùy chọn thêm).
• Tạo ảnh Doppler mô (tùy chọn thêm)
4. Các mode hiển thị
• Mode B : B(2D), B(2D) đôi.
• Mode M.
• Mode B/M.
• Mode B/PWD.
• Mode B/CWD.
• Mode CFM.
• Mode CFM/PWD.
• Mode CFM/M mầu.
• Mode 3D/4D (tùy chọn thêm).
• Mode M giải phẫu (tùy chọn thêm).
• Tạo ảnh Doppler mô (tùy chọn thêm).
5. Các kết nối đầu dò
• 4 kết nối đầu dò hoạt động.
• 1 kết nối đầu dò bút chì.
6. Xây dựng hình ảnh
• Bộ định dạng chùm tia kỹ thuật số
• Xử lý tín hiệu kỹ thuật số.
7. Bàn phím bấm
• Tương tác 2 chế độ phản quang.
• Bóng lăn có chức năng như chuột máy tính (nút bấm trái, phải, cuộn)
• Bàn phím chữ và số.
• Phím ghi in tích hợp cho điều khiển từ xa
• STC: 8 khe trượt.
8. Tốc độ khung hình.
• Tối đa 600fps trong chế độ mode B
• Tối đa 300fbs trong chế độ CFM
• Tuỳ theo độ sâu, góc quét và ứng dụng lâm sàng,
9. Sắc độ thang mức xám.
• 256 sắc độ xám
• 256 sắc độ màu
• 4 biểu đồ gamma màu giúp tối ưu khả năng trình diễn các cấu trúc siêu âm.
10. Màn hình hiển thị
• Màn hình hiển thị ma trận động (TFT) 21.5 inh, LCD màn rộng 16:9.
• Hiển thị full-HD 1920 x 1080 pixel.
• Hình ảnh siêu âm : 988 x 666 pixel x 24 bit
• Màn hình có thể xoay và nghiêng.
11. Thông tin hiển thị trên màn hình
• ID/tên bệnh nhân, tên chương trình, ngày, giờ.
• Trạng thái công suất âm.
• Giá trị MI, TI.
• Loại đầu dò, kiểu ứng dụng.
• Các chú thích.
• Hiển thị kết quả đo.
• Các thông số cài đặt hệ thống.
• Dánh dấu hướng đặt đầu dò.
• Chỉ thị dừng hình.
• Chỉ thị cuộn bộ nhớ cine.
• Chỉ thị hướng hình ảnh.
• Biểu tượng đánh dấu cơ thể.
• Con trỏ mode M.
• Hiển thị chỉ dẫn sinh thiết.
• Hiển thị menu chức năng.
• Tin nhắn vận hành.
• Biểu tượng ảnh lớn dùng cho lưu trữ.
12. Cài đặt
• Các ứng đều được cài đặt trước cho mỗi đầu dò (2 lớp / đầu dò).
• Thiết đặt người sử dụng lập trình.
13. Mode B (2D)
Định dạng ảnh
• Chiều sâu thăm khám : từ 2 tới 36cm (tùy theo đầu dò)
• Góc quét : từ 300 tới 1500 (tùy theo đầu dò)
• Phóng to Zoom : ROI 4x (hình động và dừng hình)
Xử lý tín hiệu
• Bộ định dạng chùm tia kỹ thuật số
• Kênh xử lý: 512ch
• Xử lý đa nhận.
• Dải động hệ thống: 180dB
• Dải băng tần bộ nhận tín hiệu: 1.5~15MHz (-3dB)
• Tạo ảnh hòa âm mô: on/off, có thể lựa chọn 2 kiểu (tùy thuộc loại đầu dò).
• Điều khiển chế độ khuếch đại nhận: 60~100dB, 32 bước
• Bộ bù phóng đại theo thời gian: 8 khe trượt
• Hội tụ nhận: hội tụ nhận động liên tục.
• Hội tụ phát: 1 bước (8 kiểu có thể lựa chọn).
• Điều chỉnh dải động: 54~96dB, 8 mức.
• Điều chỉnh tần số: 2 kiểu có thể lựa chọn và điều chỉnh tần số tự động.
• Tăng cường dội âm: 8 mức.
• Tương quan khung: 4 mức.
• Đường cong γ: 18 mức.
• Độ dày đường nét: 2 mức.
• Chọn lựa màu B: 16 mức.
• Ngưỡng loại nhiễu: 9 mức.
Điều khiển hình ảnh
• Dừng hình/ hủy dừng hình.
• Trái/ phải.
• Lên/ xuống.
• Phóng to và tinh chỉnh.
14. Mode M
Xử lý tín hiệu
• Tương tự mode B.
Thông số hiển thị
• Tốc độ quét : 4 bước (2 tới 8 giây/hình).
Kỹ thuật lái tia M-line
• Điều chỉnh bóng lăn trên toàn bộ nền mode B.
• Mode M giải phẫu (Người sử dụng xác định vị trí trên nền mode B).
15. Các mode phổ Doppler
Các mode hiển thị:
• mode PWD.
• mode PWD PRF cao.
• Tạo ảnh mô phổ Doppler (tùy chọn thêm).
• Mode CWD (tùy chọn thêm).
Xử lý tín hiệu
• Các tần số: 2, 3, 4 MHz (tùy theo đầu dò)
• Bộ lọc thành: 50 tới 1000Hz
• 256 điểm FFT
• Điều khiển khuếch đại phổ: 11 vị trí từ 0 tới 30dB
• Hiệu chỉnh góc Doppler.
• Chế độ âm thanh nổi cho chỉ thị hướng dòng chảy.
• Âm lượng âm thanh có thể điều chỉnh được.
• Tạo ảnh thang màu: 8 kiểu.
Vận tốc
• PW: +/- 1kHz tới +/- 20kHz
• CW: +/- 1kHz tới +/- 48kHz
• Dải tốc độ quét : +/- 1cm/s tới +/- 9.0 m/s (tùy theo đầu dò và ứng dụng)
Thông số hiển thị
• Kép.
• Tự động cập nhập ảnh B khi điều chỉnh vị trí trỏ Doppler.
• Dịch đường chuẩn: 9 vị trí để tránh nhiễu phổ ở thể động hoặc dừng hình.
• Tốc độ quét: 2 tới 8 giây/hình
Kỹ thuật lái đường quét
• Điều khiển bóng lăn trên toàn bộ nền mode B.
• Kích thước cổng Doppler (PW): từ 1 tới 15mm, 10 vị trí.
16. Các mode Doppler màu và Doppler năng lượng
Các mode hiển thị
• Mode vận tốc
• Mode năng lượng
• Tạo ảnh mô Doppler (tùy chọn thêm)
• Mode M màu.
Xử lý tín hiệu
• Tần số: 2, 2.5, 3, 4, 5, 7 MHz (tùy thuộc đầu dò)
• Bộ lọc thành: 50 tới 1000Hz
• Điều chỉnh phóng đại gain màu: 21 vị trí từ 0 tới 20dB.
• Độ lưu sáng màu: 4 mức.
Tốc độ
• Dịch Doppler: +/- 250Hz tới +/- 20kHz
• Dải tốc độ: +/- 1.6cm/s tới +/- 3.8m/s (tùy thuộc đầu dò và ứng dụng thăm khám)
Các thông số hiển thị
• Mode kép ba
• Tự động cập nhật ảnh B/CFM khi điều chỉnh vị trí con trỏ Doppler.
• Dịch đường chuẩn: 51 vị trí.
• Biểu đồ màu:
Mode tốc độ: 4 kiểu.
Mode năng lượng: 4 kiểu.
Mode DTi: 4 kiểu.
Năng lượng định hướng: 8 kiểu.
• Màu on/off
• Chảy rối on/off
• Đảo ngược màu
Chế độ 3D/ 4D (tùy chọn thêm).
Chế độ hiển thị.
• Đơn/ đôi/ bốn hình.
• Thể tích và đa diện.
• Đa lát cắt.
• Xem lại cine 4D.
• 3D động.
Xử lý tín hiệu
• Chế độ trình chiếu: bề mặt/ Gradient/ tia X/ Max IP
• Tốc độ khối: tối đa 28 khối/s
• Bộ lọc 3D: 10 bước.
• Ngưỡng: 256 mức.
• Độ trong suốt: 256 mức.
• Thiết đặt độ phân giải: thấp/ trung bình/ cao.
Điều khiển hình ảnh.
• Góc khối: 5 đến 70 độ.
• Tinh chỉnh/ phóng đại zoom.
• Xoay mặt phẳng theo trục.
• Dịch mặt phẳng theo trục.
• Xoay khối.
• Hướng nhìn.
• Chức năng dao mổ.
• Bảng màu tham khảo: 9 kiểu.
17.Lưu trữ và truyền thông.
• Bộ nhờ cine 600 khung hình (tối đa 3000 khung hình: tùy chọn thêm)
• Bộ nhớ USB
• Ổ Đĩa cứng bên trong 500 GB
• Mạng
DICOM.
LAN.
18. Phép đo
Các gói:
- Tổng quát.
- Tim.
- Mạch máu.
- Tiết niệu.
- OB/GYN.
Phép đo:
- Khoảng cách.
- Diện tích.
- Chu vi.
- Elip.
- Góc.
- Thể tích.
- Thời gian.
- Độ dốc.
- Vận tốc, biểu đồ vận tốc.
- Tốc độ Gradient.
- Tăng tốc.
- Tích phân, PI&RI, RI.
- Vmean, Vmax.
- Nhịp tim.
Báo cáo phép đo
- Báo cáo tim
- Báo cáo mạch máu.
- Báo cáo tiết niệu.
- Báo cáo sản khoa.
- Báo cáo phụ khoa.
Chú thích
- Danh sách chú thích người sử dụng tự định nghĩa.
- Chữ.
- Mũi tên.
- Đánh dấu cơ thể.
20. Đầu vào/đầu ra
Các kết nối
• Ethernet (10BASE-T/100BASE-TX).
• 4 cổng USB (USB2.0)
• Đầu ra SVGA.
• RS-232C.
• Đầu vào mic.
• Đầu ra S-video.
• Đầu ra Video composite BNC.
• 2 kết nối điều khiển máy in từ xa.
• Đầu nối công tắc chân.
• 3 đầu ra AC