Đạt tiêu chuẩn Quốc tế ISO, Châu Âu CE
1. Ứng dụng trong điều trị:
• Chuyên tim ( Bao gồm cả sự kiểm tra giải phẫu ).
• Mạch.
• Xuyên Sọ.
• Khoang bụng.
• Sản phụ khoa.
• Bộ phận nhỏ.
• Ngực.
• Tiết liệu
• Transesophageal
• Âm đạo
• Thai nhi
• Cơ
2. Phương pháp quét
• Quét kiểu convex array điện tử
• Quét kiểu linear array điện tử
• Quét kiểu phased array điện tử
• Quét kiểu Volume cơ học
• Đầu dò bút chì doppler pencil.
3. Các mode hoạt động
• Mode B (2D)
• Harmonic Imaging
• Mode M, Anatomical M-mode (chọn thêm)
• Mode PWD
• Mode CWD (chọn thêm)
• Mode CFM / Power Doppler-Doppler Năng lượng
• Mode M mầu
• Phần mềm siêu âm gắng sức ( chọn thêm )
• Doppler mô ( Doppler Tissue Imaging - DTI) ( chọn thêm )
4. Các mode hiển thị
• Mode B : B(2D), B(2D) kép.
• Mode M
• Mode B/M
• Mode B/PWD
• Mode B/CWD
• Mode CFM
• Mode CFM/PWD
• Mode CFM/M mầu
• Mode M giải phẫu.
• Doppler mô (Doppler Tissue Imaging) ( chọn thêm )
5. Các kết nối đầu dò
• 2 đầu dò hoạt động
• 1 đầu dò bút chì
6. Xây dựng hình ảnh
• Beamformer - chùm tia quét kỹ thuật số
• Xử lý tín hiệu kỹ thuật số.
7. Bàn phím
• 2 chế độ phản quang, những phím hoạt động có đèn sáng vàng, những phím không hoạt động có ánh sáng màu tối
• Trackball Có chức năng như chuột máy tính ( Trackbal: trái, phải, nút bấm, kéo)
• Bàn phím có cả chữ, số.
• Phím ghi kết hợp cho điều khiển từ xa
• STC: 8 khe trượt.
• Trackball có đường kính 1.4 inch.
8. Tốc độ truyền ảnh
• > 200fps tại mode B
• > 40fbs tại CFM
• Phụ thuộc chiều sâu, góc độ và ứng dụng thăm khám, chữa trị
9. Thang xám.
• 256 thang xám
• 256 thang màu
• Biểu đồ 4 mầu cho sự truyền tải ở điều kiện tốt nhất của cấu trúc âm vang.
10. Màn hình hiển thị
• Màn hình tinh thể lỏng (TFT)LCD 15”
• Độ phân giải siêu cao 1024 x 768 pixels
• Hình ảnh siêu âm : 640 x 532 pixels x 24 bits
11. Thông tin hiển thị trên màn hình
• ID/tên bệnh nhân, ngày, giờ.
• Tình trạng phát âm vang
• Giá trị MI, TI
• Loại đầu dò, kiểu ứng dụng
• Các chú thích
• Hiển thị kết quả đo.
• Hệ thống đặt các thông số
• Ghi hướng đặt đầu dò
• Thiết bị chỉ định vị
• Thiết bị ghi nhớ cine scrolling
• Chỉ hướng hình ảnh
• Biểu tượng người.
• Con trỏ mode M
• Hiển thị định vị làm sinh thiết
• Chức năng Menu trên màn hình
• Cửa sổ cho mỗi lệnh hoạt động
• Hiển hị kiểu Thumbnail cho lưu hình ảnh
12. Cài đặt
• Ứng dụng trên cở sở đã lắp đặt các đầu dò ( 2 lớp / đầu dò)
• Cài đặt chương trình người sử dụng
13. Mode B (2D)
Khổ ảnh quét:
• Chiều sâu thăm khám : từ 2 tới 30cm ( phụ thuộc đầu dò)
• Góc quay : từ 300 tới 1500 (phụ thuộc đầu dò)
• Hình ảnh hình thang
• Zoom : 4 bước ( sống động và ổn định)
Sử lý tín hiệu
• Chùm tia quét kỹ thuật số
• Kênh xử lý: 512ch
• Xử lý đa tiếp nhận
• Dải nhận tín hiệu hình ảnh : 1.5~15MHz (-3dB)
• Hình ảnh hòa âm hai Second Harmonic Imaging
• Điều khiển chế độ khuếch đại: 32 bước
• Số lần khuếch đại : bằng 8 khe trượt
• Tập trung chính vào mức độ điểm ảnh
• Điều chỉnh băng thu nhận
• Điều chỉnh tần số truyền: Tự động
• Tăng biên độ: 7 cấp độ, ứng dụng chuyên dụng
• Dải năng động: 8 vị trí để tăng cường độ tương phản và giảm tiếng vang
• Khung lọc: 4 bộ lọc phi tuyến tính
• Không gian quét kết hợp( giảm tiếng ồn )
• Màn hình cảm ứng tối ưu hóa hình ảnh
Điều khiển hình ảnh
• cố định/ không cố định
• Trái/phải
• Lên/xuống
• Thu phóng và lọc
14. Mode M
Xử lý tín hiệu
• Tương tự mode B
Thông số hiển thị
• Tốc độ quét : 4 bước ( 2 tới 8 giây/hình)
Kỹ thuật lái tia dòng M-line
• Điều khiển trackball quét kiểu B rẻ quạt đồng bộ
• Hình thái cơ thể quét bằng mode M ( Người sử dụng xác định trên hình quạt B)
15. Các mode doppler phổ
Các mode hiển thị:
• mode PWD
• mode PRF PWD cao
• Hình ảnh mô doppler quang phổ ( chọn thêm)
• Mode CWD ( chọn thêm)
Xử lý tín hiệu
• Các tần số: 2,2.5,3,4,5,7 MHz ( phụ thuộc đầu dò)
• Vách lọc: 50 tới 1000Hz
• 256 điểm FFT
• Điều khiển khuếch đại phổ: 11 vị trí từ 0 tới 30dB
• Hiệu chỉnh góc doppler
• Điều chỉnh volume âm thanh
• Thay đổi cơ bản sau tiến trình và điều chỉnh lại
• Tối ưu hoá Doppler cảm ứng ( tối ưu dễ dàng )
Vận tốc
• PW: +/- 1kHz tới +/- 24kHz
• CW: +/- 1kHz tới +/- 48kHz
• Dải tốc độ quét : +/- 5cm/s tới +/- 9.2 m/s ( phụ thuộc đầu dò và ứng dụng)
Thông số hiển thị
• Kép
• Tự động cập nhập ảnh B khi điều chỉnh vị trí trỏ doppler.
• Thay đổi dòng chuẩn: 9 vị trí để tránh aliasing quang phổ ở thể động hoặc tĩnh.
• Tốc độ quét: 2 tới 8 giây/hình
Kỹ thuật lái tia quét kiểu dòng
• Điều khiển trackball quét kiểu B rẻ quạt đồng bộ
• Kích thước cổng doppler (PW): từ 1 tới 15mm, trong các bước 1mm.
16. Doppler màu và các mode doppler năng lượng
Các mode hiển thị
• Mode vận tốc
• Mode năng lượng
• Ảnh mô doppler ( chọn thêm)
Xử lý tín hiệu
• Tần số: 2, 2.5, 3, 4, 5, 7 MHz ( phụ thuộc đầu dò)
• Vách lọc: 50 tới 1000Hz
• Điều khiển màu: 21 vị trí từ 0 tới 20dB.
• Duy trì màu: 4 mức.
• Dãy màu: 7 vị trí trong phạm vi độ nét màu sắc
• Hậu sử lý tín hiệu: Theo ngưỡng cài đặt
• Tối ưu hoá chức năng phổ màu cho các mô CFM ( tối ưu dễ dàng)
Tốc độ quét cho từng mode
• Doppler Shift: +/- 250Hz tới +/- 24kHz
• Dải tốc độ quét: +/- 1.4cm/s tới +/- 4.51m/s ( phụ thuộc đầu dò và ứng dụng phần mềm thăm khám)
Thông số hiển thị
• Mode triplex
• Thay đổi cơ bản: 9 vị trí
• Màu on/off
• Chuyển động on/off
• Đảo màu
• Tốc độ cuộn hình cho M-mode
• 2 đến 8 giây/ màn hình( toàn màn hình cho Color M)
• 1 đến 4 giây/ màn hình(B/CFM + màu M )
17.Lưu Dữ liệu ảnh và truyền tải thông tin
• 600 khung hình cho bộ nhớ hình ( tối đa 3000 khung hình: chọn thêm)
• USB
• Ổ Đĩa cứng 160GB
• Mạng TM Windows tương thích
• DICOM media lưu trữ (nhập và xuất) từ CD-RW hoặc USB
• DICOM lưu trữ SCU
• Phương thức làm việc DICOM ghi SCU
18.Quản lý giữ liệu và hệ thống lưu giữ
• Quản lý giữ liệu bệnh nhân
• Các phép đo off-line
• Lưu giữ:
• Hình ảnh lưu và các cine loops
• Thu thập và nhập dữ liệu
• Báo cáo
• Format: bpm, jpeg, mpeg, pdf, html, DICOM 3.0
• Tích hợp chức năng sao lưu và lưu trữ lâu dài
19.Các thông số đo
Các gói phần mềm
• Tim
• Mạch
• Ổ bụng
• Sản khoa – phụ khoa
• Các phần nhỏ
• Vú
• Các số đo cơ bản
• Khoảng cách
• Diện tích
• Chu vi
• Elip
• Góc độ
• Thể tích
• Thời gian
• Độ dốc
• Vận tốc, vận tốc nghiêng
• Tốc độ dốc
• Tăng tốc sóng - Acceleration
• Intergral, PI &RI, RI
• Vmean, Vmax
• Nhịp tim
Chú thích
• Liệt kê các chú thích
• Hệ thống tiền xác định
• Phần viết tự do
• Mũi tên
• Biểu tượng người
20.Đầu vào/đầu ra
Kết nối
• 2 cổng USB
• 1 cổng LAN (Ethernet TX 100/1000)
• Composite Video và S-video đầu ra, PAL/NTSC tương thích
• Cổng mở rộng I/O:
• Đầu ra SVGA
• Kết nối công tắc chân
• 4USB
• Composite Video và video-S đầu ra
• 2 máy in kết nối tách biệt
• B/W đầu ra
21.Đặc điểm kỹ thuật điện tử:
Nguồn AC
• Cung cấp nguồn: 100-240V ( +/- 10%)
• Tần số chính : 50/60Hz
• Tiêu thụ điện năng: tương đương 150VA
22. Điều kiển môi trường.
Vận hành:
• Nhiệt độ: 10 đến 400C
• Độ ẩm: 30 đến 80%
• Aps xuất không khí : 700 đến 1060 mbar
Bảo quản:
• Nhiệt độ: -10 đến 600C cho máy chính
• Nhiệt độ: -10 đến 450C cho đầu dò
• Độ ẩm: 10 đến 90%
23. Chọn thêm
• Module tín hiệu ECG
• Hộp cổng I/O mở rộng
• Pin sạc
• Phần CWD
• Phần mềm gắng sức
• Phần mềm chuyên tim ( bao gồm : mode M giải phẫu và TDI)
• Công tắc chân
• VCR
• Máy in đen trắng
• Bộ nhớ ngoài
• DICOM lưu giữ SCU chọn thêm
• DICOM modarity
• Xe đẩy
24. Kích thước:
- Cao x rộng x dài : 98 x 370 x 365mm
- Trọng lượng : 7.4kg ( bao gồm pin)
+ 01 Máy chính UF-760AG với màn hình LCD 15inch
+ Hai ổ cắm đầu dò
+ Gói phần mềm đo và tính toán
+ 01 Đầu dò Convex đa tần số 2-5.0MHz/60R/900 chuyên vùng bụng và sản khoa, model: FUT-CA602-5P
+ 01 Tuýp gel siêu âm
+ 01 Cuốn sánh hướng dẫn sử dụng